Phao bơi thường được trang bị tại hồ bơi hoặc các khu vực diễn ra các hoạt động bơi lội, cứu hộ dưới nước. Nó là vật dụng dùng để chống đuối nước cho người bơi. Có bao giờ bạn tự hỏi hoặc ai đó hỏi bạn phao bơi tiếng anh là gì? Nó có công dụng như thế nào? Nếu bạn chưa trả lời đầy đủ, chính xác, đừng bỏ qua bài viết này về phao bơi.
Phao bơi chất lượng giúp bé tập bơi
Nhu cầu phao bơi là rất lớn và các dạng phao bơi cũng rất nhiều, đáp ứng hầu hết tất cả nhu cầu sử dụng cho mọi người từ giá bình dân đến giá cao, với nhiều mẫu mã, màu sắc hấp dẫn, thu hút.
Phao bơi chất lượng, giá cao: đây là phân khúc dành cho những ai có điều kiện và cần thiết để đầu tư cho bản thân hoặc người nhà sản phẩm phao bơi chất lượng. Giá cho sản phẩm phao bơi cao cấp dao động ở mức trên dưới 1 triệu đồng. Điểm nổi bật của dòng cao cấp chính là mẫu mã, màu sắc, cấu tạo chắc chắn, màu sắc nổi bật, chất lượng bền, mang lại cảm giác thoải mái, dễ chịu. Tuy nhiên, nếu sử dụng một lần rồi bỏ thì việc chọn phao bơi chất lượng giá cao là điều hơi lãng phí.
Phao bơi chất lượng giá phổ thông: đây là phân khúc phổ thông dành cho các khách hàng có thu nhập trung bình. Giá phao bơi phổ thông có mức giá từ 400.000VNĐ đến dưới 1 triệu đồng. Đây là phân khúc được nhiều người lựa chọn vì mức giá phù hợp, chất lượng và mẫu mã đạt độ bền tốt.
Phao bơi chất lượng giá rẻ: so với hai phân khúc trên thì dòng phao bơi giá rẻ nhiều nhất về mẫu mã để lựa chọn, thậm chí màu sắc cũng đặc sắc hơn. Tuy nhiên về độ dày, độ hoàn thiện sản phẩm thì chưa thể so sánh với hai phân khúc trên. Giá phao bơi chất lượng giá rẻ dao động vài trăm ngàn, thậm chí có loại vài chục ngàn.
Hiện nay không khó để mua các loại phao bơi giá rẻ thông qua các hệ thống cửa hàng online như: lazada, shopee, tiki,...chỉ vài cú click chuột là bạn có thể sở hữu ngay phao bơi như ý mà chỉ cần ở nhà.
Lưu ý tránh mua phao bơi kém chất lượng
Nhu cầu sử dụng phao bơi dẫn đến nhiều cửa hàng, cá nhân vì lợi ích mà mua bán phao bơi kém chất lượng, giá cao. Vì thế trước khi quyết định tham khảo mua phao bơi, chúng ta cần xác định nhu cầu sử dụng như thế nào? cho ai? dùng vào việc gì? và cần chất lượng đến mức nào để mua phao bơi chất lượng, giá rẻ nhất có thể.
Ví dụ: bạn mua phao bơi để dùng trong hồ bơi của nhà trường dành cho trẻ nhỏ, thì cần lựa sản phẩm nhiều màu sắc, hình thù và kích thước nhỏ để bọn trẻ con thích thú hơn; hoặc bạn mua để phòng cứu hộ thì phải biết được phao bơi nào chuyên cứu hộ; phao bơi nào thông thường; hoặc dành cho huấn luyện hoặc tập nổi trên nước thì các áo phơi sẽ là lựa chọn thích hợp,...
Nên mua phao bơi chất lượng ở đâu?
Ai cũng mong muốn sở hữu một sản phẩm chất lượng, giá rẻ hoặc ít nhất là đúng giá. Tuy nhiên hiện nay, phao bơi giả có rất nhiều trên thị trường. Để tránh mua nhầm hoặc tránh việc bị nâng giá cao cao hãy lưu ý một vài tiêu chí sau để mua phao bơi giá rẻ nhất có thể:
Áo phao cho trẻ, giúp bé bơi tự tin
Hỗ trợ các thông tin lựa chọn phao bơi, các khóa học bơi phổ biến, liên hệ:
Trung Tâm Dạy Bơi Sài Gòn Swimming
Địa chỉ: số 309/20, đường Nguyễn Thái Sơn, phường 5, quận Gò Vấp, TP. HCM
Hotline: 0903. 612. 897 Ms Trân
Email: [email protected]
Website: www.saigonswimming.com
Fanpage: Trung Tâm Dạy Bơi Sài Gòn Swimming
Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh về môn bơi lội nha!
- Goggles: kính bảo hộ; kính bơi
swimwear, bathing suit, swimming costume, bathing costume, swimming suit, swimmers, swimming togs, bathers, or swimming trunks
Đồ bơi là loại quần áo được thiết kế để mặc khi bơi.
Đi bơi tiếng Anh là go swimming, phiên âm ɡəʊ ˈswɪmɪŋ, là môn thể thao dưới nước, người bơi có thể vận động trên mặt nước để tiến về phía trước bằng nhiều kiểu bơi khác nhau.
Đi bơi tiếng Anh là go swimming, phiên âm /ɡəʊ ˈswɪmɪŋ/, là môn thể thao dưới nước vừa hữu ích cho sức khỏe vừa có tính giải trí. Người bơi có thể vận động trên mặt nước bằng nhiều kiểu bởi khác nhau để tiến về phía trước.
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến đi bơi.
Backstroke /ˈbækstrəʊk/: Kiểu bơi ngửa.
Breaststroke /ˈbreststrəʊk/: Kiểu bơi ếch.
Diving board /ˈdaɪvɪŋ bɔːrd/: Ván nhảy.
Freestyle /ˈfriːstaɪl/: Bơi tự do.
Lifeguard /ˈlaɪfɡɑːd/: Nhân viên cứu hộ bể bơi.
The doctor recommended swimming as the best all round exercise.
Bác sĩ khuyên đi bơi là sự tập luyện toàn diện nhất.
She loves sport, especially swimming.
Cô ấy yêu thích thể thao, đặc biệt là bơi lội.
We spent the day on the beach but it was too cold to go swimming.
Chúng tôi dành cả ngày trên bãi biển nhưng thời tiết quá lạnh để đi bơi.
He jumped in the river and swam.
I used to swim twice a week, but I seem to have got out of the habit recently.
Tôi đã từng bơi hai lần một tuần, nhưng dường như tôi đã không còn thói quen này gần đây.
We want clean rivers and lakes, where you can swim without risk to your health.
Chúng tôi muốn sông và hồ sạch, nơi bạn có thể bơi mà không gây nguy hiểm cho sức khỏe.
Bài viết đi bơi tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.